Từ điển Thiều Chửu
糸 - mịch
① Sợi tơ nhỏ. Số tơ của một con tằm nhả ra gọi là hốt 忽, năm hốt là mịch 糸, mười hốt là ti 絲. ||② Bây giờ dùng thay chữ ti để viết cho tiện.

Từ điển Trần Văn Chánh
糸 - mịch
① Sợi tơ nhỏ; ② Mịch (năm lần số tơ của một con tằm nhả ra); ③ Dạng viết giản thể của chữ 丝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
糸 - mịch
Sợi tơ nhỏ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức là bộ Mịch.